Bảng phiên âm tiếng Anh – Mỹ (IPA)

Video hướng dẫn bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)

Hãy download bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) về và in ra nếu có thể nhé. Chắc hẳn nó sẽ là một điểm nhấn tuyệt vời trên góc học tập của bạn đấy.

Đọc thêm

Lưu ý khi tra phiên âm tiếng Anh

IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet (Bảng Phiên âm Quốc tế), đây là các ký hiệu ghi lại âm trong tiếng Anh. Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ là một nội dung cần học của phát âm tiếng Anh.Một âm có thể được phiên theo nhiều cách khác nhau, ví ...

Đọc thêm

NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOTHONGS)

Nguyên âm đơn chia thành 5 cặp: 2 âm schwa; 2 âm i; 2 âm /e/ /ae/; 2 âm o; và 2 âm u

Đọc thêm

2 âm schwa

Trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “schwa” là:Âm schwa không được nhấn: /ə/ (the /ðə/)Đây là âm phổ biến nhất trong tiếng Anh Mỹ.10 từ thông dụng nhất trong âm “unstressed schwa” là: the, and, of, a, to, have, to, that, for, you (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách 50 từ thường gặp ở đây). Âm “unstressed schwa” thường xuất hiện ở những âm tiết không được nhấn: nervous, arrive, politeBảng phiên âm tiếng Anh (IPA)Âm schwa được nhấn: /ʌ/ (bus /bʌs/)10 từ thông dụng nhất trong âm “stressed schwa” là: enough, sometimes, couple, cover, culture, blood, wonder, one, gun, discuss (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “stressed schwa” thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Đọc thêm

2 âm “i” trong tiếng Anh

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “i” là âm /ɪ/ (i lỏng miệng) trong từ “sit” và âm /i/ (i chặt miệng) trong từ “seat”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen. 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪ/ là: begin, without, million, different, business, issue, city, minute, difficult, listen (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “i lỏng miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: i (thin, lip)Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)10 từ thông dụng nhất trong âm /i/ là: realize, series, scene, media, people, between, reason, field, police, museum (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “i chặt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ:Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

uia