Học từ vựng trong tiếng Anh không phải là dễ dàng và luôn gây khó khăn cho người học. Mỗi người đều có cho mình một phương pháp riêng để tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng. Theo khảo sát, một trong những phương pháp được nhiều học sinh vận dụng và đạt hiệu quả trong việc đem lại hiệu quả khi học từ vựng phải kể đến phương pháp học theo chủ đề. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ “thi thử” trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ liên quan đến nó nhé!
Thi thử là cơ hội cho học viên luyện thi, cọ xát sớm với các dạng bài có thể xuất hiện trong đề thi chính thức, nhằm củng cố kiến thức cũng như để tham khảo, làm quen với kỳ thi thật.
Trong tiếng Anh, thi thử là “mock test” và được phiên âm là /mɒk test/
Hình ảnh minh họa cho mock-test
Hình ảnh minh họa cho mock-test
Từ vựng
Ý nghĩa
achievement test
một bài kiểm tra kiến thức của một học sinh về một môn học, có thể được so sánh với thành tích của những học sinh khác tham gia cùng một bài kiểm tra
aptitude test
một bài kiểm tra để tìm xem ai đó có khả năng thiên bẩm về một loại công việc cụ thể hay không
board
một cuộc kiểm tra chính thức được đưa ra bởi một số tổ chức y tế và doanh nghiệp ở Hoa Kỳ
cloze test
một bài kiểm tra bao gồm một đoạn văn bản có các từ bị thiếu mà bạn phải điền vào
comprehension
một bài kiểm tra để tìm hiểu xem học sinh hiểu ngôn ngữ viết hoặc nói tốt như thế nào
dictation
một bài kiểm tra trong đó một đoạn viết được viết cho học sinh học ngoại ngữ, để kiểm tra khả năng nghe và viết ngôn ngữ chính xác của họ
entrance exam
một kỳ thi mà bạn thực hiện để được chấp nhận vào một trường học, v.v.
external examination
một kỳ thi do những người bên ngoài trường học, trường cao đẳng hoặc đại học của học sinh sắp xếp
inkblot test
một bài kiểm tra tâm lý, trong đó một người được chỉ ra những vết mực và hỏi chúng trông như thế nào, như một cách để tìm hiểu về tính cách hoặc cảm xúc của người đó
intelligence test
một bài kiểm tra đo lường khả năng hiểu và học của một người bằng cách so sánh nó với khả năng của những người khác
pop quiz
một bài kiểm tra ngắn, không chính thức được đưa ra mà không có bất kỳ cảnh báo nào
take-home test
một bài kiểm tra mà học sinh hoàn thành ở nhà, đặc biệt là vì sẽ không có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đó trên lớp
trial
một bài kiểm tra, thường trong một khoảng thời gian giới hạn, để khám phá mức độ hiệu quả hoặc phù hợp của một cái gì đó hoặc một người nào đó
multiple-choice
một bài kiểm tra hoặc câu hỏi trắc nghiệm là một trong đó bạn được cung cấp một danh sách các câu trả lời và bạn phải chọn câu trả lời đúng
Hình ảnh minh họa cho mock-test
Thông qua bài học vừa rồi, mong rằng bạn đã lĩnh hội được kiến thức cần thiết về định nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến “mock-test” (khoai tây chiên) trong tiếng Anh!
Link nội dung: https://uia.edu.vn/thu-tieng-anh-la-gi-a72071.html