Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

* Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT

* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự

* Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

5. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:

II. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

26,8

24,90

25,00

24,20

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,1

24,10

25,00

24,00

3

Ngôn ngữ Nhật

25,9

23,20

23,30

20,00

4

Khoa học dữ liệu

23,90

20,00

5

Kinh tế

25,8

23,40

24,00

20,00

6

Xã hội học

23,1

22,0

24,10

18,00

7

Quản trị kinh doanh

26,4

23,30

24,00

20,75

8

Marketing

26,95

25,25

25,25

24,50

9

Kinh doanh quốc tế

26,45

24,70

24,90

23,75

10

Tài chính - Ngân hàng

25,85

23,60

23,90

23,20

12

Kế toán

25,7

23,30

23,80

21,00

13

Kiểm toán

25,2

24,25

24,10

20,00

14

Quản trị nhân lực

26,25

25,0

24,30

24,00

15

Hệ thống thông tin quản lý

25,9

23,50

23,70

20,00

16

Luật

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

23,40

24,75

17

Luật kinh tế

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

23,90

24,75

18

Công nghệ sinh học

16

16,0

19,30

16,00

19

Khoa học máy tính

25,55

24,50

24,00

20,00

20

Công nghệ thông tin

26,1

25,40

24,50

21,00

21

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

17

16,0

16,50

16,00

22

Quản lý xây dựng

19

16,0

17,50

16,00

23

Công tác xã hội

18,8

20,0

21,50

21,60

24

Đông Nam Á học

22,60

18,00

25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26,8

25,20

24,60

23,50

26 Du lịch

24,5

23,80

23,40

23,40

27 Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,7

24,30

24,20

22,25

28 Công nghệ thực phẩm

19

20,25

20,90

18,00

29 Quản lý công

16,0

19,50

18,00

30 Tâm lý học

23,80

31 Bảo hiểm

16,00

32 Công nghệ tài chính

20,00

33 Trí tuệ nhân tạo

20,00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh CLC

25,9

22,40

23,60

20,00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

24,00

3

Ngôn ngữ Nhật CLC

20,00

4

Quản trị kinh doanh CLC

26,4

20,0

22,60

20,00

5

Tài chính - Ngân hàng CLC

25,25

20,60

22,00

18,00

6

Kế toán CLC

24,15

21,50

21,25

18,00

7

Luật kinh tế CLC

25,1

21,50

23,10

20,50

8

Công nghệ sinh học CLC

16

16,0

16,50

16,00

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

16

16,0

16,50

16,00

10

Khoa học máy tính CLC

24

24,30

22,70

20,00

11

Kinh tế CLC

19,0

23,00

18,00

12

Kiểm toán CLC

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cổng trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://uia.edu.vn/ou-edu-vn-xem-diem-thi-a71285.html