Đại học Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí áp dụng đối với sinh viên chính quy khóa 2022, cụ thể như sau:

- Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

- Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300 2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến 75 3 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150 4 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 135 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200 6 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100 7 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 140 8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 10 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 11 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 12 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175 13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 105 14 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 145 15 7310111 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60 16 7310601 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125 17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75 18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiêng Anh) Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 75 19 7340101 Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 20 7340115 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 22 7340301 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 23 7480201 Công nghệ Thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 180 24 7480201 CLC Công nghệ thông tin - CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 120 25 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 26 7340205 Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 75 27 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 28 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Dành cho người nước ngoài) Xét học bạ 200 Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) 29 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100 30 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60 31 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

26,05

25,45

24,70

24,17

2

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

35,92

33,55

33,93

30,72

3

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

35,27

32,13

33,70

32,53

4

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

35,12

32,27

33,52

25,08

5

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

35,20

32,22

33,48

25,27

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

35,60

32,70

33,90

33,04

7

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

35,68

32,85

34,10

31,05

8

Ngôn ngữ Anh

36,75

35,55

35,38

35,43

9

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

33,00

10

Ngôn ngữ Nga

33,95

31,18

31,93

32,00

11

Ngôn ngữ Pháp

35,60

33,73

33,70

32,99

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

37,07

35,92

35,75

35,80

13

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

36,42

35,10

34,82

34,95

14

Ngôn ngữ Đức

35,53

33,48

33,96

34,20

15

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

35,30

32,77

33,38

33,14

16

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

33,40

30,32

31,35

31,40

17

Ngôn ngữ Italia

34,78

32,15

32,63

32,41

18

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

33,05

31,17

30,95

30,48

19

Ngôn ngữ Nhật

36,43

35,08

34,59

34,45

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

37,55

36,42

36,15

34,59

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

36,47

34,73

34,73

-

22

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

26,75

26,00

25,94

25,65

23

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

36,63

34,63

35,05

33,93

24

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

25,70

24,50

24,20

16,70

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

34,55

32,10

32,25

32,11

26

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

32,22

32,55

25,78

27

Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh)

18,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học Hà Nội
Khuôn viên Trường đại học Hà Nội
Đại học Hà Nội
Nhà ăn sinh viên Trường đại học Hà Nội
Đại học Hà Nội
Bãi để xe Trường đại học Hà Nội
Đại học Hà Nội
Sân thể dục Trường đại học Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://uia.edu.vn/cac-truong-dai-hoc-a70766.html