Luyện tập giao tiếp với 4 đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích

hội thoại tiếng trung về sở thích
Hội thoại tiếng trung về sở thích

I. Từ vựng tiếng Trung về sở thích

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sở thích khá đa dạng. Để có thể tự tin hội thoại tiếng Trung về sở thích, bạn hãy nắm vững được những từ vựng cơ bản sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

雕塑

diāosù

Điêu khắc

2

钓鱼

diàoyú

Câu cá

3

养花草

yǎng huā cǎo

Làm vườn

4

保龄球

bǎolíngqiú

Bowling, trò chơi lăn bóng gỗ

5

书法

shūfǎ

Thư pháp

6

养花

yǎng huā

Trồng hoa

7

露营

lù yíng

Cắm trại

8

锻炼身体

duànliàn shēntǐ

Tập thể dục

9

跳舞

tiàowǔ

Nhảy, khiêu vũ

10

打篮球

dǎlánqiú

Chơi bóng rổ

11

慢跑

mànpǎo

Chạy bộ

12

象棋

xiàng qí

Cờ tướng

13

打羽毛球

dǎ yǔmáo qiú

Chơi cầu lông

14

踢足球

tīzúqiú

Chơi bóng đá

15

轮滑

lún huá

Trượt Patin

16

滑雪

huáxuě

Trượt tuyết

17

打游戏

dǎ yóuxì

Chơi game

18

集邮

jí yóu

Sưu tầm tem

19

演奏乐器

yǎnzòu yuèqì

Chơi nhạc cụ

20

弹吉他

tán jítā

Chơi guitar

21

摄影

shèyǐng

Chụp ảnh, nhiếp ảnh

22

徒步

tú bù

Đi bộ đường dài

23

散步

sànbù

Đi tản bộ

24

爬山

Páshān

Leo núi

25

烹饪

pēngrèn

Nấu ăn

26

睡觉

shuìjiào

Ngủ

27

做瑜伽

zuò yújiā

Tập yoga

28

参观博物馆

cānguān bówùguǎn

Tham quan bảo tàng

29

冥想

míngxiǎng

Thiền

30

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

31

逛街

guàngjiē

Dạo phố, mua sắm

32

旅游/ 旅行

Lǚyóu/ Lǚxíng

Đi du lịch

33

唱歌

chànggē

Hát

34

聊天儿

liáotiānr

Tán gẫu, tán chuyện

35

看书

kàn shū

Đọc sách

36

运动

yùndòng

Tập thể dục, chơi thể thao

37

听音乐

tīng yīnyuè

Nghe nhạc

38

学外语

xué wàiyǔ

Học ngoại ngữ

39

写作

Xiězuò

Viết

40

画画

huàhuà

Vẽ

tu-vung-tieng-trung-ve-so-thich.jpg
Từ vựng tiếng Trung về sở thích

II. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề sở thích tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp nói về sở thích tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy tham khảo và luyện tập ngay nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

我喜欢听韩国音乐。

Wǒ xǐhuan tīng Hánguó yīnyuè.

Tôi thích nghe nhạc Hàn Quốc.

2

我的爱好是图书、唱歌和旅行。

Wǒ de àihào shì túshū, chànggē hé lǚxíng.

Sở thích của tôi là đọc sách, ca hát và du lịch.

3

我最喜欢是睡觉。

Wǒ zuì xǐhuan shì shuìjiào.

Tôi thích nhất là ngủ.

4

我最喜欢的活动是做瑜伽。

Wǒ zuì xǐhuan de huódòng shì zuò yújiā.

Hoạt động yêu thích nhất của tôi là tập yoga.

5

我有空的时候一般出去钓鱼或者购物。

Wǒ yǒu kòng de shíhou yìbān chūqù diàoyú huòzhě gòuwù.

Mỗi khi rảnh rỗi, tôi thường ra ngoài câu cá hoặc mua sắm.

6

我对星相学有兴趣。

Wǒ duì xīngxiàng xué yǒu xìngqù.

Tôi có hứng thú với thiên văn học.

7

我爱吃饺子。

Wǒ ài chī jiǎozi.

Tôi thích ăn há cảo.

8

我喜欢跟朋友一起聊天儿。

Wǒ xǐhuan gēn péngyou yìqǐ liáotiānr.

Tôi thích nói chuyện cùng với bạn bè.

9

我有很多爱好。

Wǒ yǒu hěnduō àihào.

Tôi có rất nhiều sở thích.

10

我喜欢帮妈妈烹饪。

Wǒ xǐhuan bāng māma pēngrèn.

Tôi thích giúp mẹ nấu ăn.

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề sở thích tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích

Tham khảo ngay một số đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích đơn giản mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

cac-doan-hoi-thoai-tieng-trung-ve-so-thich.jpg
Các đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích

1. Hội thoại 1

Cùng luyện tập với đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích dưới đây nhé!

Tiếng Trung:

Phiên âm:

Nghĩa:

2. Hội thoại 2

Tham khảo đoạn hội thoại tiếng Trung về sở thích dưới đây!

Tiếng Trung:

Phiên âm:

Nghĩa:

3. Hội thoại 3

Đoạn hội thoại tiếng Trung về sở thích:

Tiếng Trung:

Phiên âm:

Nghĩa:

4. Hội thoại 4

Đoạn hội thoại tiếng Trung về sở thích:

Tiếng Trung:

Phiên âm:

Nghĩa:

5. Hội thoại 5

Tiếng Trung:

Phiên âm:

Nghĩa:

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung về sở thích đơn giản mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung lưu loát.

Link nội dung: https://uia.edu.vn/so-thich-cua-toi-bang-tieng-trung-a70215.html