“Giảng đường” là một từ vựng tiếng việt khá quen thuộc đối với mỗi chúng ta trong quá trình học tập, đơn giản bởi vì nó là ngữ từ thuộc phạm trù lĩnh vực học tập. Vậy các bạn đã từng thắc mắc “giảng đường” trong tiếng anh thì được gọi là gì chưa? Ý nghĩa và cách dùng của nó ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé.
1.Giảng đường trong tiếng anh là gì?
giảng đường tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, “Giảng đường” được gọi một cách thông thường là Lecture Theatre (theo British English), hay Lecture Hall (theo American English).
Giảng đường được hiểu đơn giản là một khán phòng lớn, được xây dựng với cho phép nghe và giảng dạy, đặc biệt được sử dụng trong các trường đại học, cao đẳng với quy mô chứa đựng nhiều sinh viên. Vì vậy, về cơ bản chúng ta có thể hiểu Giảng đường chính là phòng học tập rộng nơi giảng dạy và học tập của toàn thể giáo viên, sinh viên trong trường.
Ví dụ:
- Holland helped set up the presentation on the stage, and then took a seat at the back of the lecture hall as the students meandered in.
- Holland đã giúp dàn dựng bài thuyết trình trên sân khấu, và sau đó ngồi ở phía sau giảng đường khi các sinh viên đi lại.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của từ vựng Lecture Hall/ Lecture Theatre như sau.
Lecture Hall ( Theo anh anh): Giảng đường
Loại từ: Danh từ
Về mặt nghĩa, chúng ta có thể hiểu đơn giản theo khái niệm anh việt như sau đây.
Nghĩa tiếng anh: Lecture hall is which talks to an audience, especially to students in a university or college.
Nghĩa tiếng việt: Giảng đường là nơi nói chuyện với khán giả, đặc biệt là với sinh viên trong trường đại học hoặc cao đẳng.
Giảng đường đại học tại Việt Nam
Ví dụ:
- Our university contains a large library, theatre, reading rooms and lecture-hall.
- Trường đại học của chúng tôi có một thư viện lớn, nhà hát, phòng đọc và giảng đường.
- In my opinion, a library stocked with relevant books and a lecture hall for educational discussions is the norm.
- Theo tôi, một thư viện có đầy đủ các đầu sách liên quan và một giảng đường cho các cuộc thảo luận về giáo dục là tiêu chuẩn.
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên thì ở đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách dùng của giảng đường trong tiếng anh. Các ví dụ bao gồm cả Lecture Hall và Lecture Theatre.
Ví dụ:
- In fact, he did not see why he should have her lectures in the staff room because she could not get upstairs into the lecture theatre where the other students went.
- Trên thực tế, anh không hiểu tại sao mình nên để cô giảng bài trong phòng giáo viên bởi vì cô không thể lên lầu vào phòng diễn thuyết nơi các sinh viên khác đã đi.
- Further expansion in the 1860s and 1979s added accommodation and dining facilities for students, in addition to more teaching classrooms and a lecture theatre.
- Việc mở rộng hơn nữa vào những năm 1860 và 1979 đã bổ sung thêm các cơ sở lưu trú và ăn uống cho sinh viên, ngoài ra còn có thêm các phòng học giảng dạy và một rạp chiếu phim.
- We decided to add four storeys for research offices, electronics laboratory, extensive library, archives, map room, museum, lecture theatre, and, in the basement, mechanical workshop, storage, photographic processing, and refrigerated laboratories.
- Chúng tôi quyết định xây thêm bốn tầng cho văn phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm điện tử, thư viện rộng lớn, kho lưu trữ, phòng bản đồ, bảo tàng, rạp chiếu phim và ở tầng hầm, xưởng cơ khí, kho lưu trữ, xử lý ảnh và các phòng thí nghiệm lạnh.
- His mother's history of chemical theory refuses to isolate theory from the laboratory, the lecture hall, or the public and its philosophical interests.
- Lịch sử lý thuyết hóa học của mẹ ông từ chối tách biệt lý thuyết ra khỏi phòng thí nghiệm, giảng đường, hay công chúng và những lợi ích triết học của nó.
- I think they struck up a personal relationship that went far beyond the lecture hall, and is probably not very common between an undergraduate and a university teacher.
- Tôi nghĩ rằng họ đã tạo ra một mối quan hệ cá nhân vượt xa khỏi giảng đường, và có lẽ không phải là điều bình thường giữa một giáo viên đại học và một giáo viên đại học.
Giảng đường tại nước ngoài
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan cũng như ví dụ cụ thể của nó.
Nghĩa tiếng anh từ vựng
Nghĩa tiếng việt từ vựng
Ví dụ minh họa
Presentation
Thuyết trình
Ví dụ:
- The teacher asked us to prepare a theoretical presentation for the next day's class.
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi chuẩn bị bài thuyết trình lý thuyết cho buổi học ngày hôm sau.
Amphitheater
Hội trường (ngoài trời)
Ví dụ:
- It was a large amphitheater where singers and artists performed tonight.
- Đó là một hội trường ngoài trời lớn, nơi các ca sĩ và nghệ sĩ biểu diễn tối nay.
Trên đây là bài viết của chúng mình về giảng đường trong tiếng anh. Hy vọng với những thông tin mà chúng mình đã cung cấp ở trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ và vận dụng tốt hơn về loại từ vựng này. Chúc các bạn học tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!